BA: HỌC LÀM TRỢ LÝ KIỂM TOÁN 2024 OFFICIAL

KHÓA HỌC GIÚP 99% THỰC TẬP SINH KIỂM TOÁN TRỞ THÀNH NHÂN VIÊN CHÍNH THỨC
Nguyễn Kiêm Tùng
0 Đánh giá 49 Học viên

Bạn sẽ học được gì

1. Các bạn sẽ được học kiến thức chuẩn mực kế toán VN, TT200 liên quan tới các phần hành một Thực tập sinh (TTS) hay được giao. Trong đó, có các cases được xây dựng từ chính bút toán điều chỉnh của các khách hàng kiểm toán thường gặp. Bạn sẽ không chỉ có kiến thức nền về kế toán VN trước khi vào phần thực hành working papers mà còn giúp bạn không bỡ ngỡ khi đi làm sau này với những sai sót thường gặp ở phần hành này.

2. Bạn được hướng dẫn, thực hành luyện tập phỏng vấn kế toán, đặc biệt là phần góp ý trực tiếp từ mentor để bạn biết mình nên hỏi thế nào trong các trường hợp một cách linh hoạt, đa dạng và hợp lý.

3. Bạn không chỉ được cầm tay chỉ việc từng thao tác một, từng ô excel một, KLE hiểu rằng mỗi bạn có điểm thiếu sót riêng. Mục tiêu của khóa học là Mô phỏng thực tế, mang thực tế vào lớp học thì không thể thiếu đi phần quan trọng là "nỗi sợ" trong kiểm toán là phần REVIEW NOTES của cấp trên cho Working papers để mỗi bạn biết mình sai ở đâu rồi cải thiện. KLE tin không có một giải pháp chung cho tất cả và đây cũng là quy trình đi làm kiểm toán thực tế giúp bạn làm quen với việc Clear các Review Notes từ Senior, Managers và Directors để không SHOCK khi đi làm sau này.

4. Lợi ích thứ 4 không thể không nhắc đến là cơ hôi Network với những người bạn sắp tới cùng Firm với mình, cũng như đội ngũ anh chị Ex-mentees ở KLE đang làm việc ở cả 4 Big4 thường xuyên góp mặt ở lớp để dìu dắt, chia sẻ, nhắn nhủ với các bạn.

5. Kết quả đi làm. Với tình hình suy thoái kinh tế việc các công ty kiểm toán thắt chặt chi phí, dừng ký hợp đồng hết hạn với những nhân viên, thực tập sinh chưa đáp ứng được năng lực, đặc biệt là sau mùa bận là rủi ro vô cùng cao, ko muốn nói sự lay off đó đã có. KLE tự hào khi mentees đạt tỉ lệ ở lại không chỉ là 99% mà nhiều bạn còn là nhân viên xuất sắc của công ty. Trích lời một Big4 Director đã phát biểu ở cuộc thi KAC về chất lượng mentees của KLE tại Firm của anh ấy.

Giới thiệu khóa học

Các bạn sinh viên năm 3 muốn chuẩn bị kỹ càng nhất có thể cho kỳ thi tuyển dụng, về độ hiểu nghề và khả năng vận dụng công việc thực tế để ghi điểm trong mắt nhà tuyển dụng, hay thực tập sinh kiểm toán sẽ chuẩn bị bước vào mùa bận đầu tiên thì khóa học Làm trợ lý kiểm toán này đều vô cùng phù hợp và cần thiết đối với bạn. 

Thực tế thực tập sinh sẽ phải làm gì, lên các working paper như thế nào, clear review note của senior ra sao, giao tiếp với khách hàng như thế nào để được support, kỹ năng excel, email,... và rất nhiều những yêu cầu khác. Nếu không có sự chuẩn bị sớm cho công việc thì chắc chắn bạn sẽ ngợp thở với khối lượng công việc khổng lồ trong mùa bận đó. 

🔑 Khoá “Học làm trợ lý kiểm toán” chính là giải pháp cho bạn:

✨ Chương trình học trang bị đầy đủ và chi tiết công việc thực tế của một bạn thực tập sinh kiểm toán từ ở văn phòng tới khi đi khách hàng, từ xử lý các sổ kế toán tới lên working papers, mô phỏng lại các tình huống gặp khách hàng

✨ Thực hành các kỹ năng quan trọng như kỹ năng excel, các hàm, phím tắt, cách gửi mail, tips khi gặp khách hàng khó tính,…

✨ Đặc biệt được review cá nhân chi tiết từng sản phẩm working papers đến khi bạn có thể thực hiện 1 cách hoàn chỉnh và đạt yêu cầu; mô phỏng theo đúng quy trình thực tế đi làm

✨ Ngoài ra với khoá học online, bạn sẽ được linh hoạt thời gian học tập tuỳ theo tiến độ của bản thân để chuẩn bị cho kỳ thực tập sắp tới

Nội dung khóa học

  • 1. Các công việc của trợ lý kiểm toán 34:11
  • 2.1. Các phương tiện giao tiếp thường dùng - Thảo luận 25:14
  • 2.2. Hướng dẫn viết Email 33:16
  • 3. Review notes/Comments 13:16
  • 4. Chứng kiến kiểm kê 17:30
  • 5.1.1. Acting case 1 - Liên hệ khách hàng trước kiểm kê 03:37
  • 5.1.2. Acting case 1 - Nhận xét 02:55
  • 5.2.1. Acting case 2 - Kiểm kê phát hiện thiếu tài sản 04:08
  • 5.2.2. Acting case 2 - Nhận xét 04:05
  • 5.3.1. Acting case 3 - Kiểm kê tiền mặt 10:21
  • 5.3.2. Acting case 3 - Nhận xét 06:40
  • 6. Thư xác nhận và mail merge 02:39
  • 0. Topic introduction 05:18
  • 1.1. The purposes of external audit 05:22
  • 1.2. Types of assurance services 15:41
  • 1.3. Typical audit work flow 19:35
  • 2.1. Misstatement 08:28
  • 2.2. Financial statement assertions 01:02:49
  • 3. Materiality & Performance materiality 11:52
  • 4. Assessment of risk of material misstatement 17:34
  • 5. Responses to assessed risk of material misstatement 16:55
  • File thực hành
  • 1. Nhóm phím tắt điều hướng trong bảng tính 17:39
  • 2. Nhóm phím tắt chỉnh sửa bên trong ô 02:43
  • 3. Nhóm phím tắt chèn và chỉnh sửa dữ liệu 21:18
  • 4. Nhóm phím tắt định dạng dữ liệu 10:15
  • 5. Nhóm phím tắt sử dụng công thức 11:49
  • 6. Các phím tắt thông dụng khác 10:18
  • 1. SUM & SUBTOTAL 13:47
  • 2. VLOOKUP 06:22
  • 3. IF & SUMIF 09:10
  • 4. MIN, MAX, LEFT, RIGHT, MID, AVERAGE 06:35
  • 5. COUNT & COUNTIF(S) 05:20
  • 6. PIVOT TABLE 07:12
  • 0. Topic introduction 07:24
  • 1.1. Audit documentation - General rules 12:31
  • 1.2. Example 26:17
  • 1.3. Types of working papers 07:48
  • 2.1. Activities in five-day audit fieldwork - General 15:22
  • 2.2. Activities in five-day audit fieldwork - Detail 01:18:24
  • 3. Examples of working papers 37:46
  • 0. Topic introduction 02:09
  • 1.1. Quy trình luân chuyển hệ thống sổ sách kế toán cơ bản 08:12
  • 1.2. Ví dụ: Các sổ sách kế toán căn bản 26:55
  • 1.3. Các loại tài khoản kế toán 04:25
  • 1.4. Tổng hợp chỉ tiêu trên Bảng cân đối kế toán 22:33
  • 1.5. Tổng hợp chỉ tiêu trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 17:58
  • 2. Các vấn đề cần lưu ý khi yêu cầu khách hàng cung cấp tài liệu 14:46
  • 3. Nguyên tắc kiểm toán cơ bản cho các phần hành 37:41
  • 4. Các kỹ năng khi trình bày working papers 08:48
  • 0. Homework solution - GL tailor 19:01
  • 1.0. Vì sao cần dùng phím tắt? 02:18
  • 1.1. Ôn tập: Nhóm phím tắt điều hướng 15:22
  • 1.2: Ôn tập: Phím tắt chèn/xóa cột và hàng 02:21
  • 1.3. Ôn tập: Nhóm phím tắt chỉnh sửa & định dạng dữ liệu trong ô 20:02
  • 1.4. Phím tắt với Alt 07:04
  • 1.5. Áp dụng phím tắt để lọc Sổ Nhật kí chung (General Ledger - GL) 34:18
  • 2.1. SUM & SUBTOTAL 11:46
  • 2.2. Áp dụng hàm để lọc Sổ Nhật kí chung (General Ledger - GL) 05:49
  • 3. Pivot Table 37:19
  • 0. Topic introduction 01:59
  • 1.1. Khoản mục & Chỉ tiêu tiền và tương đương tiền 03:52
  • 1.2. Phân loại tiền gửi có kỳ hạn 13:18
  • 1.3. Trích lãi của tiền gửi có kỳ hạn 14:51
  • 1.4. Khoản mục tiền tệ 22:31
  • 1.5. Các khoản mục khác liên quan đến tiền và tương đương tiền 15:52
  • 2. Thủ tục kiểm toán tiền và tương đương tiền 29:56
  • 3. Những sai sót thường gặp trong quá trình kiểm toán tiền và tương đương tiền 03:55
  • 4. Giới thiệu working Tiền và tương đương tiền 26:08
  • 5. Thực hành working Tiền và tương đương tiền
  • 5.1. Summary of cash & cash equivalents 14:23
  • 5.2.1. Cash reconciliation (1) 30:57
  • 5.2.2. Cash reconciliation (2) 56:27
  • 5.3. Cash on hand 19:26
  • 5.4. Cash equivalents 28:57
  • 5.5. Notes 13:50
  • 0. Topic introduction 01:59
  • 1.1. Các khoản mục cần cover khi kiểm toán phần hành Phải thu 07:37
  • 1.2. Dự phòng phải thu khó đòi 13:10
  • 1.3. Đánh giá lại số dư Phải thu bằng ngoại tệ 15:16
  • 1.4. Thuyết minh Phải thu trên báo cáo tài chính 07:21
  • 2. Thủ tục kiểm toán cho Phải thu và Dự phòng 31:13
  • 3. Sai sót thường gặp khi kiểm toán Phải thu và Dự phòng 01:49
  • 4. Giới thiệu working paper Phải thu 01:11:05
  • 5. Thực hành working Phải thu
  • 5.1. Summary of Accounts Receivable 11:35
  • 5.2.1. Leadsheet AR - Agree closing balance to trial balance & General analytical review 12:03
  • 5.2.2. Leadsheet AR - Breakdown AR balance by customers 48:37
  • 5.2.3. Leadsheet AR - Confirmation 09:19
  • 5.3. Alternative procedures 22:30
  • 5.4. Recoverability test 09:28
  • 5.5. Aging testing 13:52
  • 5.6. Notes 08:29
  • 0. Topic introduction 01:33
  • 1.1. Các khoản mục cần cover khi kiểm toán phần hành Phải trả 05:48
  • 1.2. Khoản mục Phải trả bằng ngoại tệ 05:15
  • 1.3. Cấn trừ khoản mục Phải trả 05:50
  • 1.4. Thuyết minh Phải trả trên Báo cáo tài chính 01:50
  • 2. Thủ tục kiểm toán cho Phải trả người bán 12:39
  • 3. Thực hành working Phải trả
  • 3.1. Summary of Accounts Payable 04:04
  • 3.2. Leadsheet Accounts Payable 01:28:51
  • 3.3. Alternative procedures for Accounts Payable 01:25
  • 3.4. Search for unrecorded liabilities 25:47
  • 3.5. Note to Financial Statement 17:14
  • 0. Topic introduction 02:36
  • 1.1. Điều kiện ghi nhận Tài sản cố định hữu hình 01:48
  • 1.2. Đo lường Tài sản cố định hữu hình 16:40
  • 1.3. Case study Tài sản cố định hữu hình 52:50
  • 1.4. Khấu hao Tài sản cố định hữu hình 08:50
  • 1.5. Phân loại Tài sản cố định hữu hình và Bất động sản đầu tư 13:11
  • 2. Tài sản cố định vô hình 05:07
  • 3. Thủ tục kiểm toán Tài sản cố định 12:29
  • 4. Giới thiệu working Tài sản cố định 14:37
  • 5. Thực hành working Tài sản cố định
  • 5.0. Summary of Fixed Assets 06:58
  • 5.1. Leadsheet Fixed Assets 11:24
  • 5.2.1. Movement of Tangible Fixed Assets 01:02:59
  • 5.2.2. Movement of Intangible Fixed Assets & Investment Properties 29:50
  • 5.3. Test of details for additions & disposals of Fixed Assets 32:29
  • 5.4. Depreciation 01:46:05
  • 0. Topic introduction 01:19
  • 1. Các khoản mục cần cover khi kiểm toán Xây dựng cơ bản dở dang (CIP) 12:13
  • 2. Những sai sót thường gặp khi kiểm toán Xây dựng cơ bản dở dang 19:22
  • 3. Thủ tục kiểm toán Xây dựng cơ bản dở dang 13:40
  • 0. Topic introduction 02:09
  • 1.1. Các khoản mục cần cover khi kiểm toán Thu nhập/Chi phí khác 13:46
  • 1.2. Case study 1 37:38
  • 1.3. Case study 2 03:50
  • 2. Thủ tục kiểm toán cho Thu nhập/Chi phí khác 13:10
  • 3. Những sai sót thường gặp khi kiểm toán Thu nhập/Chi phí khác 03:50
  • 4. Giới thiệu working Thu nhập/Chi phí khác 01:12:14
  • 5. Thực hành working Thu nhập/Chi phí khác
  • 5.1. Financial Incomes & Financial Expenses, Other Incomes & Other Expenses 13:33
  • 5.2. General & Administrative (G&A) Expenses 01:32:57
  • 5.3. Notes to Financial Statement 04:30
  • 0. Topic introduction 00:34
  • 1. Các khoản mục cần cover khi kiểm toán Vay và nợ thuê tài chính 16:28
  • 1.1. Case study 1 - Lập lịch trả nợ 08:29
  • 1.2. Case study 2 - Lập lịch trả nợ và thuyết minh khoản vay 12:14
  • 2. Thủ tục kiểm toán Vay và nợ thuê tài chính 06:46
  • 3. Những sai sót thường gặp khi kiểm toán Vay và nợ thuê tài chính 02:31
  • 4. Giới thiệu working Vay và nợ thuê tài chính 15:57
  • 5. Thực hành working Vay và nợ thuê tài chính
  • 5.1. Summary of Borrowings 01:30
  • 5.2. Leadsheet Borrowings 10:34
  • 5.3. Interest recalculation 43:42
  • 5.4. Loan covenants 00:49
  • 5.5. Notes 03:19
  • 0. Topic introduction 00:51
  • 1.1. Các khoản mục cần cover khi kiểm toán Chi phí nhân công 09:17
  • 1.2. Quy trình hạch toán lương và các khoản trích theo lương 17:46
  • 2. Thủ tục kiểm toán cho Chi phí nhân công 10:23
  • 3. Những sai sót thường gặp khi kiểm toán Chi phí nhân công 02:19
  • 4. Giới thiệu working Chi phí nhân công 29:44
  • 5. Thực hành working Chi phí nhân công
  • 5.1. Leadsheet Staff costs 25:38
  • 5.2. Payroll reconciliation 42:15
  • 5.3. Payables to employees 06:27
  • 0. Topic introduction 00:53
  • 1. Các khoản mục cần cover khi kiểm toán Chi phí trả trước & Chi phí phải trả 18:31
  • 2. Thủ tục kiểm toán cho Chi phí trả trước & Chi phí phải trả 04:56
  • 3. Những sai sót thường gặp khi kiểm toán Chi phí trả trước & Chi phí phải trả 01:55
  • 4. Giới thiệu working Chi phí trả trước & Chi phí phải trả 10:51
  • 5. Chữa working Chi phí trả trước & Chi phí phải trả
  • 5.1. Leadsheet Prepayments 04:24
  • 5.2. Cross reference Prepayments to expenses 11:09
  • 5.3. Movement of Prepayments 08:00
  • 5.4. Test additions of Prepayments (Vouching) 03:43
  • 5.5. Amortisation of Prepayments 50:31
  • 0. Topic introduction 00:33
  • 1. Phải thu về cho vay 05:59
  • 2. Phải thu khác 08:14
  • 3. Phải trả khác 05:39
  • 4. Giới thiệu working Các khoản mục khác trên Bảng cân đối kế toán 07:28
  • 0. Topic introduction 01:58
  • 1. Cấu trúc một Báo cáo tài chính đã kiểm toán 16:57
  • 2. Thứ tự casting báo cáo
  • 2.1. Trang bìa 03:03
  • 2.2. Mục lục 00:58
  • 2.3. Báo cáo của Hội đồng quản trị 02:59
  • 2.4. Báo cáo kiểm toán độc lập 01:03
  • 2.5&6. Bảng cân đối kế toán & Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 06:43
  • 2.7. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ 02:13
  • 2.8. Thuyết minh báo cáo tài chính 04:37
  • 3.1. Thực hành casting Bảng cân đối kế toán và Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 23:06
  • 3.2. Thực hành casting Báo cáo lưu chuyển tiền tệ 05:51
  • 3.3. Thực hành casting Thuyết minh báo cáo tài chính 15:22

Thông tin giảng viên

Nguyễn Kiêm Tùng
108 Học viên 7 Khóa học
- Mr Nguyen Kiem Tung

🎖️ Training Director, KLE Mentoring Program
🎖️ Financial Controller, Đại Việt Group
🎖️ Head of Internal Audit Department, Sam Sung
🎖️ Audit Manager cum head of Technical and Training Department, Crowe Việt Nam
🎖️ Consulting Manager, Audit Assistant Manager, KPMG Việt Nam 

🎖️ CPA Australia

Học viên đánh giá

0
0 Đánh giá

0%

0%

0%

0%

0%

Khóa học liên quan

CHUẨN BỊ TUYỂN DỤNG KIỂM TOÁN - INTERNSHIP 2024
Nguyễn Kiêm Tùng
(0) 9 Học viên
CHÂN DUNG ỨNG VIÊN PHÙ HỢP
Nguyễn Hoàng Duy
(0) 5 Học viên
Thời lượng: 47 giờ 37 phút
Giáo trình: 188 Bài học
Học mọi lúc mọi nơi
Học trên mọi thiết bị: Mobile, TV, PC