BA: HỌC LÀM TRỢ LÝ KIỂM TOÁN - DEMO

Khóa học giúp 99% thực tập sinh kiểm toán trở thành nhân viên chính thức
Nguyễn Kiêm Tùng
0 Đánh giá 17 Học viên

Bạn sẽ học được gì

 .

KHÓA HỌC LÀM TRỢ LÝ KIỂM TOÁN 2024 DÀNH CHO NHỮNG ĐỐI TƯỢNG NÀO?

👉Chuẩn bị cho kỳ thi tuyển dụng tại các công ty kiểm toán:

Bên cạnh việc nắm được các kiến thức về chuẩn mực, thông tư cả quốc tế và Việt Nam, nhà tuyển dụng luôn mong muốn một bạn ứng viên có sự chuẩn bị đầy đủ nhất khi đi làm: Hiểu được công việc thực tế của một trợ lý kiểm toán, phần hành thực tế khi đi làm và các kỹ năng đáp ứng được công việc.

Khóa Học làm trợ lý kiểm toán có tất cả những yếu tố hành trang và trở thành 1 ứng viên siêu mạnh tại kỳ tuyển dụng với sự trang bị về kiến thức, trải nghiệm khi đi làm và khác biệt hơn các ứng viên khác trên thị trường.

👉Chuẩn bị đi thực tập kiểm toán:

Tất cả mọi kết quả đều xuất phát từ sự chuẩn bị ngay từ ban đầu. Vậy, để không khiến mình rơi vào bế tắc tại thời điểm đó, hãy chuẩn bị cho mình thật kỹ càng trước mùa thực tập sắp tới nhé!

👉Những bạn trợ lý kiểm toán chuẩn bị quay trở lại sau 6 tháng nghỉ hè:

Muốn ôn lại các phần hành, kiến thức nền và trau dồi thêm nhiều kỹ năng: Excel, cách giao tiếp với khách hàng …

Giới thiệu khóa học

1. Các bạn sẽ được học kiến thức chuẩn mực kế toán VN, TT200 liên quan tới các phần hành một Thực tập sinh (TTS) hay được giao. Trong đó, có các cases được xây dựng từ chính bút toán điều chỉnh của các khách hàng kiểm toán thường gặp. Bạn sẽ không chỉ có kiến thức nền về kế toán VN trước khi vào phần thực hành working papers mà còn giúp bạn không bỡ ngỡ khi đi làm sau này với những sai sót thường gặp ở phần hành này.

2. Bạn được hướng dẫn, thực hành luyện tập phỏng vấn kế toán, đặc biệt là phần góp ý trực tiếp từ mentor để bạn biết mình nên hỏi thế nào trong các trường hợp một cách linh hoạt, đa dạng và hợp lý.

3. Bạn không chỉ được cầm tay chỉ việc từng thao tác một, từng ô excel một, KLE hiểu rằng mỗi bạn có điểm thiếu sót riêng. Mục tiêu của khóa học là Mô phỏng thực tế, mang thực tế vào lớp học thì không thể thiếu đi phần quan trọng là "nỗi sợ" trong kiểm toán là phần REVIEW NOTES của cấp trên cho Working papers để mỗi bạn biết mình sai ở đâu rồi cải thiện. KLE tin không có một giải pháp chung cho tất cả và đây cũng là quy trình đi làm kiểm toán thực tế giúp bạn làm quen với việc Clear các Review Notes từ Senior, Managers và Directors để không SHOCK khi đi làm sau này.

4. Lợi ích thứ 4 không thể không nhắc đến là cơ hôi Network với những người bạn sắp tới cùng Firm với mình, cũng như đội ngũ anh chị Ex-mentees ở KLE đang làm việc ở cả 4 Big4 thường xuyên góp mặt ở lớp để dìu dắt, chia sẻ, nhắn nhủ với các bạn.

5. Kết quả đi làm. Với tình hình suy thoái kinh tế việc các công ty kiểm toán thắt chặt chi phí, dừng ký hợp đồng hết hạn với những nhân viên, thực tập sinh chưa đáp ứng được năng lực, đặc biệt là sau mùa bận là rủi ro vô cùng cao, ko muốn nói sự lay off đó đã có. KLE tự hào khi mentees đạt tỉ lệ ở lại không chỉ là 99% mà nhiều bạn còn là nhân viên xuất sắc của công ty. Trích lời một Big4 Director đã phát biểu ở cuộc thi KAC về chất lượng mentees của KLE tại Firm của anh ấy.

Nội dung khóa học

  • [Học thử] 5.1.1. Acting case 1 - Liên hệ khách hàng trước kiểm kê 03:37
  • [Học thử] 5.1.2. Acting case 1 - Nhận xét 02:55
  • 1. Các công việc của trợ lý kiểm toán
  • 2.1. Các phương tiện giao tiếp thường dùng - Thảo luận
  • 2.2. Hướng dẫn viết Email
  • 3. Review notes/Comments
  • 4. Chứng kiến kiểm kê
  • 5.1.1. Acting case 1 - Liên hệ khách hàng trước kiểm kê
  • 5.1.2. Acting case 1 - Nhận xét
  • 5.2.1. Acting case 2 - Kiểm kê phát hiện thiếu tài sản
  • 5.2.2. Acting case 2 - Nhận xét
  • 5.3.1. Acting case 3 - Kiểm kê tiền mặt
  • 5.3.2. Acting case 3 - Nhận xét
  • 6. Thư xác nhận và mail merge
  • [Học thử] 1.1. Ôn tập: Nhóm phím tắt điều hướng 15:22
  • [Học thử] 2.1. SUM & SUBTOTAL 11:46
  • 0. Homework solution - GL tailor
  • 1.0. Vì sao cần dùng phím tắt?
  • 1.1. Ôn tập: Nhóm phím tắt điều hướng
  • 1.2: Ôn tập: Phím tắt chèn/xóa cột và hàng
  • 1.3. Ôn tập: Nhóm phím tắt chỉnh sửa & định dạng dữ liệu trong ô
  • 1.4. Phím tắt với Alt
  • 1.5. Áp dụng phím tắt để lọc Sổ Nhật kí chung (General Ledger - GL)
  • 2.1. SUM & SUBTOTAL
  • 2.2. Áp dụng hàm để lọc Sổ Nhật kí chung (General Ledger - GL)
  • 3. Pivot Table
  • 0. Topic introduction 01:59
  • 1.1. Các khoản mục cần cover khi kiểm toán phần hành Phải thu 07:37
  • 1.2. Dự phòng phải thu khó đòi 13:10
  • 1.3. Đánh giá lại số dư Phải thu bằng ngoại tệ 15:16
  • 1.4. Thuyết minh Phải thu trên báo cáo tài chính 07:21
  • 2. Thủ tục kiểm toán cho phần hành Phải thu và Dự phòng
  • 3. Sai sót thường gặp khi kiểm toán phần hành Phải thu và Dự phòng
  • 4. Mô tả working paper phần hành phải thu
  • 5. Chữa working paper phần hành Phải thu
  • 1. Các công việc của trợ lý kiểm toán
  • 2.1. Các phương tiện giao tiếp thường dùng - Thảo luận
  • 2.2. Hướng dẫn viết Email
  • 3. Review notes/Comments
  • 4. Chứng kiến kiểm kê
  • 5.1.1. Acting case 1 - Liên hệ khách hàng trước kiểm kê
  • 5.1.2. Acting case 1 - Nhận xét
  • 5.2.1. Acting case 2 - Kiểm kê phát hiện thiếu tài sản
  • 5.2.2. Acting case 2 - Nhận xét
  • 5.3.1. Acting case 2 - Kiểm kê tiền mặt
  • 5.3.2. Acting case 3 - Nhận xét
  • 6. Thư xác nhận và mail merge
  • 0. Topic introduction
  • 1.1. The purposes of external audit
  • 1.2. Types of assurance services
  • 1.3. Typical audit work flow
  • 2.1. Misstatement
  • 2.2. Financial statement assertions
  • 3. Materiality & Performance materiality
  • 4. Assessment of risk of material misstatement
  • 5. Responses to assessed risk of material misstatement
  • 0. Topic introduction
  • 1.1. Audit documentation - General rules
  • 1.2. Example
  • 1.3. Types of working papers
  • 2.1. Activities in five-day audit fieldwork - General
  • 2.2. Activities in five-day audit fieldwork - Detail
  • 3. Examples of working papers
  • 0. Topic introduction
  • 1.1. Quy trình luân chuyển hệ thống sổ sách kế toán cơ bản
  • 1.2. Ví dụ: Các sổ sách kế toán căn bản
  • 1.3. Các loại tài khoản kế toán
  • 1.4. Tổng hợp chỉ tiêu trên Bảng cân đối kế toán
  • 1.5. Tổng hợp chỉ tiêu trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
  • 2. Các vấn đề cần lưu ý khi yêu cầu khách hàng cung cấp tài liệu
  • 3. Nguyên tắc kiểm toán cơ bản cho các phần hành
  • 4. Các kỹ năng khi trình bày working papers
  • File thực hành
  • 1. Nhóm phím tắt điều hướng trong bảng tính
  • 2. Nhóm phím tắt chỉnh sửa bên trong ô
  • 3. Nhóm phím tắt chèn và chỉnh sửa dữ liệu
  • 4. Nhóm phím tắt định dạng dữ liệu
  • 5. Nhóm phím tắt sử dụng công thức
  • 6. Các phím tắt thông dụng khác
  • 1. SUM & SUBTOTAL
  • 2. VLOOKUP
  • 3. IF & SUMIF
  • 4. MIN, MAX, LEFT, RIGHT, MID, AVERAGE
  • 5. COUNT & COUNTIF(S)
  • 6. PIVOT TABLE
  • 0. Chữa homework - Tailor Sổ Nhật kí chung (General Ledger - GL)
  • 1.0. Vì sao cần dùng phím tắt?
  • 1.1. Ôn tập: Nhóm phím tắt điều hướng
  • 1.2. Ôn tập: Phím tắt chèn/xóa cột và hàng
  • 1.3. Ôn tập: Nhóm phím tắt chỉnh sửa & định dạng dữ liệu trong ô
  • 1.4. Phím tắt với Alt
  • 1.5. Áp dụng phím tắt để lọc Sổ Nhật kí chung (General Ledger - GL)
  • 2.1. SUM & SUBTOTAL
  • 2.2. Áp dụng hàm để lọc Sổ Nhật kí chung (General Leger - GL)
  • 0. Topic introduction
  • 1.1 Khoản mục & Chỉ tiêu Tiền và tương đương tiền
  • 1.2. Phân loại tiền gửi có kỳ hạn
  • 1.3. Trích lãi của tiền gửi có kỳ hạn
  • 1.4. Khoản mục tiền tệ
  • 1.5. Các khoản mục khác liên quan đến Tiền và tương đương tiền
  • 2. Thủ tục kiểm toán Tiền và tương đương tiền
  • 3. Những sai sót thường gặp trong quá trình kiểm toán tiền và tương đương tiền
  • 4. Working paper Tiền và tương đương tiền
  • 5. Thực hành working Tiền và tương đương tiền
  • 5.1. Summary of Cash & cash equivalents
  • 5.2.1. Cash reconciliation (1)
  • 5.2.2. Cash reconciliation (2)
  • 5.3. Cash on hand
  • 5.4. Cash equivalents
  • 5.5. Notes
  • 5.6. IPE testing
  • 0. Topic introduction
  • 1.1. Các khoản mục cần cover khi kiểm toán Phải thu
  • 1.2. Dự phòng phải thu khó đòi
  • 1.3. Đánh giá lại số dư Phải thu bằng ngoại tệ
  • 1.4. Thuyết minh Phải thu trên báo cáo tài chính
  • 2. Thủ tục kiểm toán cho Phải thu và Dự phòng
  • 3. Sai sót thường gặp khi kiểm toán Phải thu và Dự phòng
  • 4. Giới thiệu working paper Phải thu
  • 5. Thực hành working Phải thu
  • 5.1. Summary of Accounts Receivable
  • 5.2.1. Leadsheet AR - Agree closing balance to trial balance & General analytical review
  • 5.2.2. Leadsheet AR - Breakdown AR balance by customers
  • 5.2.3. Leadsheet AR - Confirmation
  • 5.3. Alternative procedures
  • 5.4. Recoverability test
  • 5.4. Aging testing
  • 5.6. Notes
  • 0. Topic introduction
  • 1.1. Các khoản mục cần cover khi kiểm toán Phải trả
  • 1.2. Khoản mục Phải trả bằng ngoại tệ
  • 1.3. Cấn trừ khoản mục Phải trả
  • 1.4. Thuyết minh Phải trả trên Báo cáo tài chính
  • 2. Thủ tục kiểm toán cho Phải trả người bán
  • 3. Thực hành working Phải trả
  • 3.1. Summary of Accounts Payable
  • 3.2. Leadsheet Accounts Payable
  • 3.4. Search for unrecorded liabilities
  • 3.5. Notes
  • 0. Topic introduction
  • 1.1 Điều kiện ghi nhận Tài sản cố định hữu hình
  • 1.2. Đo lường Tài sản cố định hữu hình
  • 1.3. Case study Tài sản cố định hữu hình
  • 1.4. Khấu hao Tài sản cố định hữu hình
  • 1.5. Phân loại Tài sản cố định hữu hình và Bất động sản đầu tư
  • 2. Tài sản cố định vô hình
  • 3. Thủ tục kiểm toán cho Tài sản cố định
  • 4. Giới thiệu working Tài sản cố định
  • 5. Thực hành working Tài sản cố định
  • 5.1. Leadsheet Fixed Assets
  • 5.2.1. Movement of Tangible Fixed Assets
  • 5.2.2. Movement of Intangible Fixed Assets & Investment Properties
  • 5.3. Test of details for additions & disposals of Fixed Assets
  • 5.4. Depreciation
  • 0. Topic introduction
  • 1. Các khoản mục cần cover khi kiểm toán Xây dựng cơ bản dở dang (CIP)
  • 2. Những sai sót thường gặp khi kiểm toán Xây dựng cơ bản dở dang
  • 3. Thủ tục kiểm toán cho Xây dựng cơ bản dở dang
  • 0. Topic introduction
  • 1.1. Các khoản mục cần cover khi kiểm toán Thu nhập/Chi phí khác
  • 1.2. Case study 1
  • 1.3. Case study 2
  • 2. Thủ tục kiểm toán cho Thu nhập/Chi phí khác
  • 3. Những sai sót thường gặp khi kiểm toán Thu nhập/Chi phí khác
  • 4. Giới thiệu working Thu nhập/Chi phí khác
  • 5. Thực hành working Thu nhập/Chi phí khác
  • 5.1. Financial Incomes & Financial Expenses (FIFE), Other Incomes & Other Expenses (OIOE)
  • 5.2. General & Administrative (G&A) Expenses
  • 5.3. Notes
  • 0. Topic introduction
  • 1. Các khoản mục cần cover khi kiểm toán Vay và nợ thuê tài chính
  • 1.1. Case study 1 - Lập lịch trả nợ
  • 1.2. Case study 2 - Lập lịch trả nợ và thuyết minh khoản vay
  • 2. Thủ tục kiểm toán cho Vay và nợ thuê tài chính
  • 3. Những sai sót thường gặp khi kiểm toán Vay và nợ thuê tài chính
  • 4. Giới thiệu working Vay và nợ thuê tài chính
  • 5. Thực hành working Vay và nợ thuê tài chính
  • 5.1. Summary of Borrowings
  • 5.2. Leadsheet Borrowings
  • 5.3. Interest recalculation
  • 5.4. Loan covenants
  • 5.5. Notes
  • 0. Topic introduction
  • 1.1. Các khoản mục cần cover khi kiểm toán Chi phí nhân công
  • 1.2. Quy trình hạch toán lương và các khoản trích theo lương
  • 2. Thủ tục kiểm toán cho Chi phí nhân công
  • 3. Những sai sót thường gặp khi kiểm toán Chi phí nhân công
  • 4. Giới thiệu working Chi phí nhân công
  • 5. Thực hành working Chi phí nhân công
  • 5.1. Leadsheet Staff costs
  • 5.2. Payroll reconciliation
  • 5.3. Payables to employees
  • 0. Topic introduction
  • 1. Các khoản mục cần cover khi kiểm toán Chi phí trả trước & Chi phí phải trả
  • 2. Thủ tục kiểm toán cho Chi phí trả trước & Chi phí phải trả
  • 3. Những sai sót thường gặp khi kiểm toán Chi phí trả trước & Chi phí phải trả
  • 4. Giới thiệu working Chi phí trả trước & Chi phí phải trả
  • 5. Thực hành working Chi phí trả trước & Chi phí phải trả
  • 5.1. Leadsheet Prepayments
  • 5.2. Cross reference Prepayments to expenses
  • 5.3. Movement of Prepayments
  • 5.4. Test additions of Prepayments (Vouching)
  • 5.5. Amortisation of Prepayments
  • 0. Topic introduction
  • 1. Phải thu về cho vay
  • 2. Phải thu khác
  • 3. Phải trả khác
  • 4. Giới thiệu working Các khoản mục khác trên Bảng cân đối kế toán
  • 0. Topic introduction
  • 1. Cấu trúc một Báo cáo tài chính đã kiểm toán
  • 2. Thứ tự casting báo cáo
  • 2.1. Trang bìa
  • 2.2. Mục lục
  • 2.3. Báo cáo của Hội đồng quản trị
  • 2.4. Báo cáo kiểm toán độc lập
  • 2.5&6. Bảng cân đối kế toán & Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
  • 2.7. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
  • 2.8. Thuyết minh báo cáo tài chính
  • 3.1. Thực hành casting Bảng cân đối kế toán và Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
  • 3.2. Thực hành casting Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
  • 3.3. Thực hành casting Thuyết minh báo cáo tài chính

Thông tin giảng viên

Nguyễn Kiêm Tùng
108 Học viên 7 Khóa học
- Mr Nguyen Kiem Tung

🎖️ Training Director, KLE Mentoring Program
🎖️ Financial Controller, Đại Việt Group
🎖️ Head of Internal Audit Department, Sam Sung
🎖️ Audit Manager cum head of Technical and Training Department, Crowe Việt Nam
🎖️ Consulting Manager, Audit Assistant Manager, KPMG Việt Nam 

🎖️ CPA Australia

Học viên đánh giá

0
0 Đánh giá

0%

0%

0%

0%

0%

Khóa học liên quan

ACCA F2: MANAGEMENT ACCOUNTING
Nguyễn Hương Anh
(0) 4 Học viên
Miễn phí
ACCA F8: AUDIT AND ASSURANCE - DEMO
Nguyễn Kiêm Tùng
(0) 11 Học viên
Miễn phí
ACCA F3: FINANCIAL ACCOUNTING - DEMO
Nguyễn Việt Trung
(0) 24 Học viên
Miễn phí
ACCA F9: FINANCIAL MANAGEMENT - DEMO
Phạm Ngọc Dũng
(0) 7 Học viên
Miễn phí
ACCA F2: MANAGEMENT ACCOUNTING - DEMO
Nguyễn Hương Anh
(0) 6 Học viên
Miễn phí
Miễn phí Vào học ngay
Thời lượng: 1 giờ 19 phút
Giáo trình: 221 Bài học
Học mọi lúc mọi nơi
Học trên mọi thiết bị: Mobile, TV, PC